| 
					Stt | 
					Từ địa phương 
					Phú Yên | 
					Nghĩa | 
				
					| 
					730.      
					  | 
					Rá | 
					Rổ thưa | 
				
					| 
					731.      
					  | 
					Rạc gáo | 
					Mất hết, thua hết. | 
				
					| 
					732.      
					  | 
					Rắn mắt | 
					Nghịch ngợm: Thằng nhỏ 
					chơi rắn mắt. | 
				
					| 
					733.      
					  | 
					Rắn mối | 
					Thằn lằn (loại lớn). | 
				
					| 
					734.      
					  | 
					Rắn rít | 
					Rắn rết | 
				
					| 
					735.      
					  | 
					Rặt | 
					(Nước) xuống | 
				
					| 
					736.      
					  | 
					Rập rựng | 
					Trạng thái mong muốn cao 
					độ, khao khát: Rập rựng đòi chồng. | 
				
					| 
					737.      
					  | 
					Rầu thúi ruột | 
					Buồn rầu quá mức | 
				
					| 
					738.      
					  | 
					Rị/rị kỳ | 
					Dị, lạ kỳ. | 
				
					| 
					739.      
					  | 
					Rít | 
					Con rết. | 
				
					| 
					740.      
					  | 
					Ròm | 
					Rất gầy. | 
				
					| 
					741.      
					  | 
					Rót | 
					Thua, xuống phong độ: 
					Ảnh bị rót rồi, không còn làm được gì nữa. | 
				
					| 
					742.      
					  | 
					Roi | 
					Cây gậy (côn) gỗ chắc để đánh 
					võ. | 
				
					| 
					743.      
					  | 
					Rờ | 
					Nh. Sờ. | 
				
					| 
					744.      
					  | 
					Rớt | 
					Hỏng thi: Ai học hay đậu 
					Trạng, ai rớt về học thêm. | 
				
					| 
					745.      
					  | 
					Rởi | 
					Cơm nguội rời ở trong nồi. | 
				
					| 
					746.      
					  | 
					Rủng rải | 
					Nh. Thủng thẳng: Em sớ lỡ 
					đôi lời, rủng rải em phân. | 
				
					| 
					747.      
					  | 
					Rựa quéo | 
					Rựa nhỏ có mấu cong, cán dài:
					Tay cầm rựa quéo khều măng. | 
				
					| 
					748.      
					  | 
					Rước mối | 
					Tiếp tay làm giúp việc đang 
					làm dở dang. | 
				
					| 
					749.      
					  | 
					Rương | 
					Nh. Hòm | 
				
					| 
					750.      
					  | 
					Rường | 
					Sào giăng lưới của ngư 
					dân. | 
				
					| 
					751.      
					  | 
					Rượt | 
					Chạy đuổi theo. | 
				
					| 
					752.      
					  | 
					Rù rì | 
					Một loại cây nhỏ, lá 
					thẳng, mọc ven bờ suối. | 
				
					| 
					753.      
					  | 
					Sạch bách | 
					Không còn gì, mất hết: 
					Thua tiền sạch bách. | 
				
					| 
					754.      
					  | 
					Sàng | 
					Đi qua lại, ý muốn làm 
					gì đó. | 
				
					| 
					755.      
					  | 
					Sải | 
					Bỏ chạy: Thôi, sải cho 
					rồi. | 
				
					| 
					756.      
					  | 
					Sảu | 
					Ở sau đó. | 
				
					| 
					757.      
					  | 
					Sặc sừ | 
					Không tỉnh táo, không khôn. 
					Ngoan: Ngủ dậy còn sặc 
					sừ. | 
				
					| 
					758.      
					  | 
					Sắp | 
					Nh. Xếp. | 
				
					| 
					759.      
					  | 
					Sập sậng | 
					1) Tình trạng lộn xộn, 
					nhôn nháo của gia cầm khi ở trong chuồng hẹp. 
					2) Trạng thái bứt rứt, 
					khó chịu muốn làm việc gì đó nhưng chưa được phép. | 
				
					| 
					760.      
					  | 
					Sầu đâu, thầu đâu | 
					Cây xoan. | 
				
					| 
					761.      
					  | 
					Sét | 
					Han rỉ: Gươm vàng bỏ sét 
					lâu nay. | 
				
					| 
					762.      
					  | 
					Sỉ | 
					Nh. Muỗng | 
				
					| 
					763.      
					  | 
					Siêng | 
					Chăm chỉ. | 
				
					| 
					764.      
					  | 
					Sóng chén | 
					Cái giỏ thưa đan bằng nan tre 
					dùng đựng chén bát ở trên, ở dưới có đế cao. | 
				
					| 
					765.      
					  | Sớ 
					lỡ | 
					Lỡ, lầm: Làm tuồng sớ lỡ 
					đổ thừa mẹ cha. | 
				
					| 
					766.      
					  | Sở 
					cậy | 
					Nhờ cậy, trông cậy. | 
				
					| 
					767.      
					  | 
					Sợt | 
					Cạn sợt = rất cạn | 
				
					| 
					768.      
					  | 
					Sởm sờ | 
					To lớn: Ngó lên nhà ngói 
					sởm sờ. | 
				
					| 
					769.      
					  | 
					Sởn sơ | 
					Tươi tốt, quả nhiều. | 
				
					| 
					770.      
					  | 
					Súi sẩm | 
					Bày biện một cách đơn sơ, 
					cốt lấy lòng thành khi giỗ quảy. | 
				
					| 
					771.      
					  | 
					Sút | 
					1) Sổng chuồng: Gà sút 
					chuồng. 
					2) Bị tuột ra: Mít sút 
					cùi. | 
				
					| 
					772.      
					  | 
					Sương sương | 
					Sơ sài: Vãi phân sương 
					sương. Uống rượu sương sương. | 
				
					| 
					773.      
					  | 
					Sượng ngắt | 
					Sượng sùng, xấu hổ. |